Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Lâm, nguyên quán Hưng Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Công, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Đại, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Lâm, nguyên quán Hưng Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Công Minh, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Tấn, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị