Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Yên Lập - Thị trấn Yên Lập - Huyện Yên Lập - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tri Phương - Xã Tri Phương - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lĩnh, nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 13 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh