Nguyên quán Hùng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Công Sinh, nguyên quán Hùng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Công Sinh, nguyên quán Hùng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Sinh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Sinh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 19/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai