Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tịch, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tịch, nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tịch, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tịch, nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 01/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang