Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Trường Xuân - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán Thị trấn lạc nam Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thính, nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 19 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Bình Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn lạc nam - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thính, nguyên quán Thị trấn lạc nam - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thính, nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thính, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị