Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mênh, nguyên quán Tân Đông hi sinh 02/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ văn Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Bình dương - Xã Bình Dương - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc