Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Thị Tân, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Cao Mạnh Tân, nguyên quán Hà Tây hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Tân, nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Tân, nguyên quán Phú lê - Thanh Hóa hi sinh 13/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Bình Minh - Thị trấn Cái Vồn - Huyện Bình Minh - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thượng trưng - Xã Thượng Trưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng