Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Nghĩa - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Tiến - Xã An Tiến - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 8/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Nghiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định