Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chẳn, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Chẳn, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chẳn, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Chẳn, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh