Nguyên quán Tiên Nữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn văn Chỉnh, nguyên quán Tiên Nữ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cư Thẩm - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh, nguyên quán Cư Thẩm - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh (Tuyến), nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1923, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chỉnh, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị