Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Doản, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Doản, nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Doản, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doản Đạo, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Doản, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Doản, nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Doản, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Doản Lể, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CôngThành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doản Tư, nguyên quán CôngThành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Doản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang