Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tráng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tráng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 28/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tráng, nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lâm - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Tráng, nguyên quán Tân Lâm - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tráng, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tráng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tráng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tráng, nguyên quán Đức Thắng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ An - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Vũ An - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước