Nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Pha, nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lào Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Dân - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pha, nguyên quán Việt Dân - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Dân - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pha, nguyên quán Việt Dân - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pha, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên dỹ - Ninh xá - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pha, nguyên quán Thiên dỹ - Ninh xá - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Pha, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Pha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pha, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Pha, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Dân - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pha, nguyên quán Việt Dân - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị