Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phước - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Giai, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 5/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giai, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giai, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Giai, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quy Giai, nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 02/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị