Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hành Vang, nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị