Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 27/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bái, nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Nhâm - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán Quế Nhâm - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ NGuyễn Văn Bái, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/7/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên