Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 22/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hoà - Xã Phước Hòa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bản, nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh