Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Hữu Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Biền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Biền, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Biền, nguyên quán Lập Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biền, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biền, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biền, nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị