Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Hữu Cầm, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh