Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chế, nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chế, nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN CHẾ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chế, nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chế, nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị