Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Chinh, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Chinh, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chinh Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Minh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội