Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Thiên - Xã Thuận Thiên - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiện, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hiện, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh