Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Mân, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Mân, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Mân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Mân, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mân, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Mân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mân, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Thành Mân, nguyên quán Mỹ Tho, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mân, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước