Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Sách, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sách, nguyên quán Đông Tịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sách, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sách, nguyên quán Thanh Chương - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sách, nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị