Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Thất, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thất Hòa, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Hội - Tam Giang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thất, nguyên quán Văn Hội - Tam Giang - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thất, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thất, nguyên quán Hưng Đạo - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 24/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Diên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thất, nguyên quán Đức Diên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị