Nguyên quán Đan Mạch - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Đan Mạch - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Mạch - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Đan Mạch - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Cường - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Thuận Cường - Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An