Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tử du - Xã Tử Du - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Vĩnh Hào - Xã Vĩnh Hào - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21 - 03 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An