Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuận, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Đức Thuận, nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 22/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khanh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Ninh Khanh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuận, nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh