Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Lượng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Huy Na, nguyên quán Minh Khê - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Huy Phát, nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Phi, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Huy Rừa, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1923, hi sinh 02/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Huy Vương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Huy Sáu, nguyên quán Huy Vương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 19/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Sơn, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Thịnh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Trạc, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị