Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đắc ảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lang - Xã Thanh Lang - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế ảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đaị Hợp - Xã Đại Hợp - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế ảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn ảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Định ảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn ảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.08.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị