Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn Tiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 2/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Tiệp, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang