Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 6/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh An - Tịnh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Tịnh An - Tịnh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Phú Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Hưng Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Phú Mỹ - Hưng Phú, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh An - Tịnh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Tịnh An - Tịnh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị