Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN KỲ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị