Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Niệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Niệm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Niệm, nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Niệm, nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lân - Bình Chuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phú Niệm, nguyên quán Thanh Lân - Bình Chuyên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sử Niệm, nguyên quán Nhật Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Niệm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị