Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vy, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vy, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vy, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vy, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Vy, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vy, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An