Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Canh Quý, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Canh Thành, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Canh, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Trương Đông
Liệt sĩ Nguyễn Phương Canh, nguyên quán Quỳnh Vinh - Trương Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Canh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An