Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Bàn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bàn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàn, nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bông - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Yên Bông - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 12/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phủ Túc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Phủ Túc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An