Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 01/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Bửu Kiếm, nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiếm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến thành - Đông Quan - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Tiến thành - Đông Quan - Bắc Kạn hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh