Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiền, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 21/10/1932, hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương