Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đản, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đản, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đản, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đản, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thanh Vân - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội