Nguyên quán Mỹ Hạnh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Mỹ Hạnh - Đức Hòa - Long An hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An