Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm lu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Lu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Lu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Lu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Khắc Lu, nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lu Thiếu Uý, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lu Văn On, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Khắc Lu, nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An