Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 29/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Thịnh – Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Đại Thịnh – Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tĩnh, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tĩnh, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị