Nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thà, nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thà, nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy, sinh 1967, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thà, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thà, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Lâm - Điện Biên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thà, nguyên quán Đồng Lâm - Điện Biên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thà, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Đồng Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An