Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đối, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đối, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 28/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đối, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29 - 8 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN ĐỐI, nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh