Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Chu Điện - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Manh Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Manh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Manh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Manh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tuyến, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 15/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị