Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân (Xuân), nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Tuân, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Minh Tuân, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Tuân, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Minh Tuân, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 7/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cao phong - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đông Lỗ - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai