Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ty, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Ty, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ty, nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ty, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lại yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ty, nguyên quán Lại yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1908, hi sinh 15/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ty, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ty, nguyên quán Đại Từ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Chương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ty, nguyên quán Văn Chương - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ty, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị