Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đằng, nguyên quán Phùng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đằng, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Hội - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đằng, nguyên quán Tiên Hội - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đằng, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đằng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Phong - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đằng, nguyên quán Tiên Phong - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đằng, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đằng, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương