Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Bé, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bé, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 06/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Bé, nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang, sinh 1955, hi sinh 29/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Bé, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Bé, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bé, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 06/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Bé, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 6/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại -